Characters remaining: 500/500
Translation

y tá

Academic
Friendly

Từ "y tá" trong tiếng Việt một danh từ, chỉ người làm công việc chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện. Y tá làm việc dưới sự chỉ đạo của bác sĩ y sĩ. Công việc của y tá rất quan trọng họ không chỉ giúp bác sĩ trong việc điều trị còn chăm sóc sức khỏe tinh thần cho bệnh nhân.

Định nghĩa:
  • Y tá người chuyên chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân, bao gồm việc theo dõi tình trạng sức khỏe, thực hiện các thủ tục y tế đơn giản, hỗ trợ bệnh nhân trong quá trình điều trị.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Y tá đã giúp tôi lấy thuốc."
    • "Y tá rất tận tâm với bệnh nhân."
  2. Câu nâng cao:

    • " bận rộn với nhiều bệnh nhân, nhưng y tá luôn kiên nhẫn lắng nghe giải thích cho bệnh nhân về tình trạng sức khỏe của họ."
    • "Trong một ca phẫu thuật, y tá không chỉ hỗ trợ bác sĩ còn phải nhanh chóng xử lý các tình huống phát sinh."
Biến thể phân biệt:
  • Từ "y tá" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Y tá trưởng: Y tá trách nhiệm quản lý các y tá khác trong bệnh viện.
    • Y tá điều dưỡng: Y tá nhiệm vụ chăm sóc điều dưỡng bệnh nhân.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Điều dưỡng: Cũng chỉ những người chăm sóc bệnh nhân, thường được sử dụng trong bối cảnh chuyên môn hơn.
  • Y sĩ: người chuyên môn y tế, nhưng vai trò khác với y tá, thường người chẩn đoán điều trị bệnh nhân.
Chú ý:
  • "Y tá" thường được sử dụng để chỉ những người làm việc trong môi trường bệnh viện, nhưng cũng có thể áp dụng cho những người làm công việc chăm sóc sức khỏe tại nhà.
  • Tùy vào quốc gia, có thể những thuật ngữ khác nhau để chỉ y tá, nhưng trong tiếng Việt, "y tá" được công nhận sử dụng rộng rãi.
Kết luận:

Y tá một phần quan trọng trong hệ thống y tế, họ không chỉ hỗ trợ bác sĩ còn cầu nối giữa bệnh nhân đội ngũ y tế.

  1. dt (H. : giúp việc) Người chuyên săn sóc bệnh nhân trong bệnh viện, dưới sự chỉ đạo của bác sĩ, y sĩ: Nếu bệnh viện chỉ thầy thuốc giỏi không y tá giỏi thì làm được (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "y tá"